Liên quan đến thực hiện việc mở mã ngành đào tạo mới, Phòng Đào tạo đã hoàn chỉnh chương trình khung.
Sau đây là dự kiến phân công TBM, Giáo viên thực hiện viết đề cương chi tiết cho học phần.
- Mẫu đề cương yêu cầu phải thống nhất theo qui định của Bộ GDĐT (Mẫu ở trang 5,6,7). Để Đề án mở mã ngành được thống nhất, trình bày đẹp thì đề nghị các giáo viên phải trình bày theo mẫu này, chỉ thay đổi nội dung cho phù hợp với học phần (Cỡ chữ 13, Font Times New Roman).
- Có một số học phần mới đề nghị Tổ trưởng, Tổ phó các TBM phân công và có báo cáo về P. ĐT biết.
- Thời gian hoàn thành việc viết chương trình khung này chậm nhất và vào ngày 25/4/2012.
Đề nghị các Thầy Cô xem, nếu thấy cần điều chỉnh, bổ sung, góp ý thì yêu cầu có phản hồi với P. ĐT chậm nhất là thứ Sáu, ngày 13/4/2012. Nếu không có phản hồi xem như các Thầy Cô đã thống nhất với bảng phân công và các nội dung này.
Minh Thơ.
* Bảng dự kiến phân công viết đề cương chi tiết học phần:
Chương trình khung Quản lý và kinh doanh khách sạn
STT | Tên học phần | Tổng số tiết (LT/TH)/ ĐVHT
| Phân bổ thời lượng dạy học (ĐVHT) | ||||
I | II | ||||||
HK 1 | HK 2 | HK 3 | HK 4 | ||||
I | CÁC HỌC PHẦN CHUNG | ||||||
1. | Chính trị (Cô Thủy) | 90 (60/30) | 5 |
|
|
|
|
2. | Giáo dục thể chất (Cô Thơ) | 60 (15/45) | 2 |
|
|
|
|
3. | Giáo dục quốc phòng - an ninh (Cô Thơ) | 75 (30/45) | 3 |
|
|
|
|
4. | Tin học căn bản (Thầy Thắng) | 60 (15/45) | 2 |
|
|
|
|
5. | Giáo dục pháp luật (Thầy Cuộc) | 30 | 2 |
|
|
|
|
6. | Kỹ năng giao tiếp (Cô Trâm) | 30 | 2 |
|
|
|
|
7. | Anh văn căn bản (Tổ CB) | 90 (60/30) | 5 |
|
|
|
|
Cộng | 435 (240/195) | 21 |
|
|
|
| |
II | CÁC HỌC PHẦN CƠ SỞ | ||||||
8. | Tổng quan du lịch (Cô Hân) | 30 | 2 |
|
|
|
|
9. | Tổng quan cơ sở lưu trú du lịch (Thầy Thắng phân công) | 30 | 2 |
|
|
|
|
10. | Tâm lý du lịch (Cô Trâm) | 30 | 2 |
|
|
|
|
11. | Tổ chức sự kiện (Cô Thơ) | 45 | 3 |
|
|
|
|
12. | Nghiệp vụ văn phòng (Cô Thơ) | 30 | 2 |
|
|
|
|
13. | Nghiệp vụ thanh toán (Thầy Khoa) | 30 | 2 |
|
|
|
|
14. | Pháp luật kinh tế (Cô Thơ) | 45 | 3 |
|
|
|
|
15. | Tin học ứng dụng trong kinh doanh (Thầy Thắng) | 60 | 4 |
|
|
|
|
| Cộng | 300 | 20 |
|
|
|
|
III | CÁC HỌC PHẦN CHUYÊN MÔN | ||||||
16. | Marketing du lịch (Thầy Vũ) | 45 | 3 |
|
|
|
|
17. | Tài chính - Tín dụng (Cô Thơ) | 45 | 3 |
|
|
|
|
18. | Anh văn chuyên ngành (Thầy Giàu phân công) | 165 | 11 |
|
|
|
|
19. | Quản trị kinh doanh khách sạn (Thầy Vũ Phân công) | 60 | 4 |
|
|
|
|
20. | Quản trị Kinh doanh Lưu trú DL (Thầy Thắng phân công) | 60 | 4 |
|
|
|
|
21. | Quản trị Kinh doanh Nhà hàng (Cô Lan phân công) | 60 | 4 |
|
|
|
|
22. | NV khách sạn 1: Nghiệp vụ lễ tân (LT+TH) (Thầy Vũ phân công) | 150(60+90) | 7 |
|
|
|
|
23. | NV khách sạn 2: Nghiệp vụ nhà hàng (LT+TH) (Cô Lan phân công) | 135(45+90) | 6 |
|
|
|
|
24. | NV khách sạn 3: Nghiệp vụ lưu trú (LT+TH) (Thầy Thắng phân công) | 90(30+60) | 4 |
|
|
|
|
| Cộng | 810(570+240) | 46 |
|
|
|
|
TỔNG CỘNG | 104 ĐVHT |
|
|
|
|
Chương trình khung - KỸ THUẬT PHA CHẾ & PHỤC VỤ ĐỒ UỐNG
1. | Tổ chức kinh doanh nhà hàng (Cô Ly + Âu) | 45 | 3 |
|
|
|
| ||||||
2. | Thương phẩm hàng thực phẩm (Cô Tuyết ) | 45 | 3 |
|
|
|
| ||||||
3. | Bảo vệ môi trường – Vệ sinh an toàn (Cô Hân) | 30 | 2 |
|
|
|
| ||||||
4. | Quản trị CSVC - Kỹ thuật nhà hàng (Cô Âu, Kiều, Ly) | 15 | 1 |
|
|
|
| ||||||
| Cộng | 225 | 19 |
|
|
|
| ||||||
III | CÁC HỌC PHẦN CHUYÊN MÔN | ||||||||||||
5. | Tổng quan nghề (Cô Lan phân công) | 30 | 2 |
|
|
|
| ||||||
6. | Kiểm soát giá vốn (Cô Mỹ Âu-CôTuyết) | 30(15+15) | 2 |
|
|
|
| ||||||
7. | Phương pháp Xây dựng thực đơn (Lan, Kiều) | 45 | 3 |
|
|
|
| ||||||
8. | Kiến thức đồ uống (Tuyết) | 45 | 3 |
|
|
|
| ||||||
9. | Quy trình bộ phận Bar ( Cô Tuyết) | 90 ( 30+60) | 4 |
|
|
|
| ||||||
10. | Pha chế thức uống không cồn - các loại café (Cô Tuyết) | 60(15+45) | 2 |
|
|
|
| ||||||
11. | Pha chế thức uống có cồn ( Cô Tuyết) | 120 (45 + 75) | 5 |
|
|
|
| ||||||
12. | Các thao tác cơ bản trong phục vụ (Cô Lan phân công) | 45(15+30) | 2 |
|
|
|
| ||||||
13. | Tổ chức phục vụ tiệc (Cô Lan+Kiều) | 60(30+30) | 3 |
|
|
|
| ||||||
14. | Bar nâng cao ( Cô Tuyết) | 160(45+120) | 7 |
|
|
|
| ||||||
15. | Quy trình phục vụ đồ uống (Cô Lan phân công) | 75(15+60) | 3 |
|
|
|
| ||||||
16. | Anh văn chuyên ngành (Thầy Thạnh) | 150 | 10 |
|
|
|
| ||||||
| Cộng | 915(480+435 | 45 |
|
|
|
| ||||||
TỔNG CỘNG | 102 ĐVHT |
|
|
|
| ||||||||
TỔNG SỐ TUẦN |
|
|
|
|
|
| |||||||
Chương trình khung – Du lịch Lữ hành
| Tin học ứng dụng (Thầy Thắng) | 60 | 4 |
|
|
|
|
| Cộng | 270 | 18 |
|
|
|
|
III | CÁC HỌC PHẦN CHUYÊN MÔN | ||||||
1. | Địa lý và tài nguyên du lịch (Thủy+ Hân) | 90 | 6 |
|
|
|
|
2. | Anh văn chuyên ngành (Thầy Giàu phân công) | 165 | 11 |
|
|
|
|
3. | Lịch sử văn minh thế giới (Thầy Cường) | 90 | 6 |
|
|
|
|
4. | Đại cương văn hóa Việt Nam (Thầy Cường) | 60 | 4 |
|
|
|
|
5. | Di tích LSVHVN & Danh thắng VN (Cô Oanh) | 60 | 4 |
|
|
|
|
6. | Nghiệp vụ lữ hành (LT+TH) (Cô Oanh) | 195(60+135) | 7 |
|
|
|
|
7. | Nghiệp vụ hướng dẫn (LT+TH) (Cô Oanh) | 90(30+90) | 4 |
|
|
|
|
| Cộng | 750(90+225) | 42 |
|
|
|
|
TỔNG CỘNG | 99 ĐVHT |
|
|
|
| ||
TỔNG SỐ TUẦN |
|
|
|
|
|
|
Chương trình khung Du lịch sinh thái:
1. | Anh văn chuyên ngành (Thầy Giàu phân công) | 165 | 11 |
|
|
|
|
2. | Nghiệp vụ sinh thái (LT+TH) (Cô Oanh phân công) | 195(60+135) | 7 |
|
|
|
|
| Cộng | 750(90+225) | 42 |
|
|
|
|
TỔNG CỘNG | 99 ĐVHT |
|
|
|
| ||
TỔNG SỐ TUẦN |
|
|
|
|
|
|
Chương trình khung - Kế toán Doanh nghiệp
| Nguyên lý kế toán (Cô Thơ) | 75 | 5 |
| 75 |
|
|
1. | Lý thuyết thống kê (Cô Thơ) | 30 | 2 | 30 |
|
|
|
2. | Lý thuyết tài chính tiền tệ (Cô Thơ) | 45 | 3 | 45 |
|
|
|
3. | Thuế nhà nước (Cô Thơ) | 30 | 2 |
| 30 |
|
|
4. | Pháp luật kinh tế (Cô Thơ) | 45 | 3 |
|
|
| 45 |
5. | Tài chính doanh nghiệp (Cô Thơ) | 75 | 5 |
|
|
| 75 |
6. | Anh văn chuyên ngành (Thầy Giàu phân công) | 120 | 8 |
|
| 60 | 60 |
7. | Kinh tế vi mô (Cô Thơ) | 60 | 4 |
|
| 60 |
|
8. | Kiểm toán (Thầy Cuộc) | 30 | 2 |
| 30 |
|
|
9. | Quản trị doanh nghiệp (Cô Thơ) | 45 | 3 |
|
| 45 |
|
10. | Thống kê doanh nghiệp (Cô Thơ) | 45 | 3 |
|
| 45 |
|
11. | Phân tích hoạt động kinh doanh (Cô Thơ) | 60 | 4 |
|
|
| 60 |
12. | Kế toán máy (Cô Thơ) | 60(30+30) | 3 |
|
| 60 |
|
13. | Kế toán tài chính (Cô Thơ) | 240(150+90) | 13 |
| 90 | 90 | 60 |
| Cộng | 735(600+135) | 45 |
|
|
|
|
TỔNG CỘNG | 105 ĐVHT | 390 | 405 | 390 | 300 | ||
TỔNG SỐ TUẦN |
|
|
|
|
|
|
* Mẫu đề cương chi tiết học phần
CHƯƠNG TRÌNH HỌC PHẦN
1. Tên học phần: GIÁO DỤC THỂ CHẤT
2. Số tiết/ĐVHT: 60 tiết / 4 ĐVHT
3. Thời điểm thực hiện: Học kỳ thứ II
4. Thời gian: Số tiết/tuần: ……, tổng số …… tuần
5. Mục tiêu của học phần:
- Trang bị cho học sinh các kiến thức, kỹ năng cơ bản về thể dực thể thao (TDTT), biết cách áp dụng vào việc tăng cường và bảo vệ sức khỏe
- Giáo dục cho học sinh các phẩm chất về ý chí, nhân cách, đạo đức, tinh thần tập thể.
6. Điều kiện tiên quyết: Không
7. Mô tả học phần:
Cấu trúc | Danh mục | Số tiết | Tổng |
1. | Lý thuyết chung | 2 | 2 |
2 | Kỹ thuật các môn thể dục cơ bản - Điền kinh - Thể dục |
12 12 | 24 |
3 | Các môn TDTT tự chọn - Bóng chuyền - Cầu lông |
15 15 | 30 |
4 | Kiểm tra |
| 4 |
| Tổng |
| 60 |
8. Phân bổ thời gian:
Lý thuyết | Thực hành | Bài tập | Tổng số |
56 |
| 4 | 60 |
9. Nội dung chi tiết học phần:
Bài 1: Lý thuyết chung
1.1. Học sinh nắm được chủ trương, đường lối, quan điểm của Đảng và nhà nước về công tác GDTC và mục tiêu, nội dung giáo dục toàn diện của ngành Giáo dục – Đào tạo.
1.2. Học sinh phải ý thức được trách nhiệm bản thân trong việc rèn luyện TDTT để học tập tốt, rèn luyện tốt khi đang ngồi trên ghế nhà trường và có đủ điều kiện để xây dựng và bảo vệ tổ quốc khi tốt nghiệp.
Bài 2: Kỹ thuật các môn thể dục cơ bản
2.1 Điền kinh
2.1.1. Chạy cự ly ngắn
2.1.1.1. Giới thiệu môn chạy cự ly ngắn
2.1.1.2. Tác dụng của bài tập cự ly ngắn đối với việc rèn luyện sức khỏe con người
2.1.1.3. Thực hành động tác kỹ thuật
2.1.1.4. Một số bài tập và phương pháp tập luyện sức mạnh tốc độ trong nhảy xa
2.1.2. Nhảy xa
2.1.2.1. Giới thiệu các kiểu nhảy xa
2.1.2.2. Tác dụng của việc nhảy xa
2.1.2.3. Thực hành các động tác nhảy xa
2.1.3. Nhảy cao
2.1.3.1. Giới thiệu các kiểu nhảy cao
2.1.3.2. Tác dụng của bài tập nhảy cao
2.1.3.3. Thực hành bải tập nhảy cao
2.2. Thể dục cơ bản
2.2.1. Thể dục tay không
2.2.1.1. Thể dục với dụng cụ đơn giản
2.2.1.2. Đội hình, đội ngũ
2.2.2. Kiểm tra
2.3.
.......................
Bài 3: Kỹ thuật các môn thể dục cơ bản
...................................................................
...................................................................
...................................................................
....................................................................
Bài 4: ........................................................
....................................................................
....................................................................
............................................................................
10. Phương pháp dạy và học:
Lên lớp nghe giảng, giáo viên hướng dẫn, học sinh thực hành
11. Đánh giá học phần:
- Hình thức thi, kiểm tra: Tự luận và trắc nghiệm
- Đánh giá theo Quyết định số 40/2007/QĐ-BGDĐT, ngày 01/8/2007 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
12. Trang thiết bị dạy học
- Dụng cụ TDTT, sân bãi
-
13. Yêu cầu về giáo viên
- Phải có chuyên môn, kinh nghiệm trong công tác giảng dạy TDTT
- Có bằng cấp phù hợp theo quy định.
14. Tài liệu học tập và tài liệu tham khảo
- Bạn muốn đánh cầu long giỏi, Nhà xuất bản TDTT
- Bóng chuyền, Nhà xuất bản TDTT
- QĐ 8467/QĐ.BGDĐT ngày ….. về việc ………………………….
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét